- Pirate Dragon = Rồng đèn lồng cá + Rồng rắn chuông
- Pirate Dragon = Cloud Dragon + Neon Dragon
- Pirate Dragon = Zombie Dragon + Mud Dragon
- Pirate Dragon = Mud Dragon + Neon Dragon
Giới thiệu về Wind Dragon trong game Dragon City
Đặc điểm thuộc tính các loại rồng trong game Dragon City
Hướng dẫn tổng hợp cách lai tạo các loại rồng khác nhau trong game Dragon City
Danh sách các loại trứng rồng trong game Dragon City
Cách hack game Dragon City đơn giản, đã test ok 100%(12/4/2013)
Code:
DOWNLOAD BẢN ĐẦY ĐỦ LINK MF: http://www.mediafire.com/?nh5g8be463brqnb
Giải nén, copy vào var / mobile / Applications / DragonCity / DragonCity.app
Set 777 cho file đó
Do có nhiều người mới không biết cách set permission khi h@ck game như thế nào nên mình làm bài này để hướng dẫn mọi người Mong mọi người chịu khó đọc để làm theo… sẽ hướng dẫn mọi người từng bước 1 theo hình để mọi người dễ hiểu
DOWNLOAD BẢN ĐẦY ĐỦ LINK MF: http://www.mediafire.com/?nh5g8be463brqnb
Có thể tham khảo bài viết của bạn Colonnello ở link này : http://heaveniphone.com/threads/106695-huong-dan-set-777-permissions-va-sign-binary-755.html
Mình làm có hình để chi tiết hơn cho các bạn dễ thực hiện
DOWNLOAD BẢN ĐẦY ĐỦ LINK MF: http://www.mediafire.com/?nh5g8be463brqnb
Yêu cầu :
– Máy đã JB
– Nếu set bằng iDecives thì yêu cầu có iFile ( Down trên Cydia )
– Nếu set bằng PC thì yêu cầu iFunbox
Bước 1: mở iFile lên bạn sẽ thấy có giao diện như hình
Bước 2: tìm file h@ck bạn cần bạn sẽ thấy có nút tròn cuối file ấn vào đó
Bước 3: sau khi ấn vào đó bạn sẽ thấy có giao diện như hình
Bước 4: kéo xuống chỗ Access Permission sẽ thấy User/Group/World như hình Trên ^
Bước 5: chọn vào từng cái và tích vào Execute/Write/Read như hình
Bước 6: Back ngược lại và ấn nút Done ở góc
Vậy là bạn đã hoàn thành set permission 777
Bước 1: mở ifunbox lên
Bước 2: chọn file cần set chuột phải vào chọn Permission
Bước 3: bạn sẽ thấy có hiện lên 1 khung như hình bạn chọn Execute/Read/Write của cả User/Group/World
Bước 4: ấn vào dấu tích chỗ Apply to all files and subdirectories
Bước 5: ấn ok
Hoàn thành set permission 777 bằng iFunbox
Chúc các bạn thành công
Cách chơi game Dragon City lên level nhanh
Để có thể nâng cấp Dragon lên Level 15, level 20, level 25 thì bạn phải xây dựng Temples:
Magic Temple để có thể nâng cấp rồng lên level 15
Noble Temple để có thể nâng cấp rồng lên level 20
Knight Temple để có thể nâng cấp rồng lên level 25
Hướng dẫn tổng hợp về game Dragon City
Mình chơi trò này mới đc có mấy ngày, thấy hay nên mình mới chia sẻ cho mọi người cùng chơi, cùng thảo luận chung cho vui luôn tiện kết bạn giúp nhau chơi tốt hơn.
Còn nhiều điều hấp dẫn nữa, hãy cùng nhau khám phá nhé
Sau đó thì bấm vào con mắt,nếu nó bị gạch chéo như hình thì thôi:
Công thức lai rồng hoàn chỉnh, sau này khỏi mất công hỏi nữa.
Basic
====
Terra (15 Giây)
Flame (30 Giây)
Sea (5 Phút)
Nature (10 Giờ)
Electric (10 Giờ)
Ice (12 giờ)
Metal (10 Giờ)
Dark (12 Giờ)
Hybrid: Basic A + Basic B
================
Terra+Flame: Flaming Rock (30 Phút), Vulcano (1 Giờ)
Terra+Sea: Mud (6 Giờ), Waterfall (4 Giờ)
Flame+Sea: Cloud (6 Giờ), Blizzard (2 Giờ)
Terra+Nature: Tropical (10 Giờ), Cactus (8 Giờ)
Flame+Nature: Spicy (10 Giờ), Firebird (10 Giờ)
Sea+Nature: Nenufar (6 Giờ), Coral (12 Giờ)
Terra+Electric: Star (8 Giờ), Chameleon (12 Giờ)
Sea+Electric: Lantern Fish (10 Giờ), Storm (12 Giờ)
Flame+Electric: Laser (12 Giờ), Hot Metal (12 Giờ)
Terra+Ice: Alpine (16 Giờ), Snowflake (12 Giờ)
Sea+Ice: Icecube (12 Giờ), Ice Cream (16 Giờ)
Nature+Ice: Dandelion (12 Giờ), Mojito (12 Giờ)
Electric+Ice: Fluorescent (16 Giờ), Moose (12 Giờ)
Flame+Metal: Medieval (12 Giờ), Steampunk (16 Giờ)
Sea+Metal: Mercury (12 Giờ), Seashell (12 Giờ)
Nature+Metal: Jade (16 Giờ), Dragonfly (16 Giờ)
Electric+Metal: Battery (16 Giờ), Gold (12 Giờ)
Ice+Metal: Pearl (16 Giờ), Platinum (12 Giờ)
Terra+Dark: Hedgehog (12 Giờ), Venom (12 Giờ)
Flame+Dark: Vampire (16 Giờ), Dark Fire (12 Giờ)
Nature+Dark: Carnivore Plant (16 Giờ), Rattlesnake (12 Giờ)
Electric+Dark: Neon (12 Giờ)
Ice+Dark: Penguin (15 Giờ)
Matal+Dark: Zombie (12 Giờ)
Rare: Hybrid X + Hybrid Y
=================
Hybrid Nature+Hybrid Electric: Gummy (10 Giờ)
Hybrid Flame+Hybrid Ice: Cool Fire (12 Giờ), Soccer (12 Giờ)
Hybrid Terta+Hybrid Metal: Armadillo (12 Giờ)
Hybrid Sea+Hybrid Dark: Petroleum (16 Giờ), Pirate (15 Giờ)
Ví dụ A: Hybrid Terra + Hybrid Metal
Flaming Rock (Terra/Flame) + Medieval (Flame/Metal)
1- Terra+Flame: Flaming Rock (30 Phút), Vulcano (1 Giờ)
2- Terra+Metal: Armadillo (12 Giờ)
3- Flame+Flame: Flame (30 Giây)
4- Flame+Metal: Medieval (12 Giờ), Steampunk (16 Giờ)
Ví dụ B: Hybrid Flame/Nature + Hybrid Electric/Ice
Spicy (Flame/Nature) + Fluorescent (Electric/Ice)
1- Flame+Electric: Laser (12 Giờ), Hot Metal (12 Giờ)
2- Flame+Ice: Cool Fire (12 Giờ), Soccer (12 Giờ)
3- Nature+Electric: Gummy (10 Giờ)
4- Nature+Ice: Dandelion (12 Giờ), Mojito (12 Giờ)
Legend: Rare + Rare
==============
Tất cả Legend (2 ngày)
* Không thể dùng Basic để lai ra Rare
Ví dụ A: Rare A + Rare B
Cool Fire (Flame+Ice) + Gummy (Nature+Electric)
1- Flame+Nature: Spicy (10 Giờ), Firebird (10 Giờ)
2- Flame+Electric: Laser (12 Giờ), Hot Metal (12 Giờ)
3- Ice+Nature: Dandelion (12 Giờ), Mojito (12 Giờ)
4- Ice+Electric: Fluorescent (16 Giờ), Moose (12 Giờ)
5- Random Legend (2 Ngày)
Ví dụ B: Rare A + Rare A
Armadillo (Terra+Metal) + Armadillo (Terra+Metal)
1- Terra+Terra: Terra (15 Giây)
2- Terra+Metal: Armadillo (12 Giờ)
3- Metal+Terra: Armadillo (12 Giờ)
4- Metal+Metal: Metal (10 Giờ)
5- Random Legend (2 Ngày)
Pure: Legend + Legend
===============
Ví dụ A: Legend A + Legend B
Wind + Mirror
1- Ngẫu nhiên bất kỳ trừ Legend và Pure
2- Pure (2 Ngày)
Ví dụ B: Legend A + Legend A
Legendary + Legendary
1- Legendary (2 Ngày)
2- Pure (2 Ngày)
* Pure + Pure: 100% Pure
Pure Element: Pure+Random hoặc Pure Element+Random
=====================================
Ví dụ A: Pure + Basic
Pure + Terra
1- Pure Terra (2 Ngày)
2- Ngẫu nhiên Hybrid Terra
3- Terra (15 Giây)
Ví dụ B: Pure + Hybrid (hoặc Rare)
Pure + Flaming Rock (Terra/Flame)
1- Pure Terra (2 Ngày)
2- Pure Flame (2 Ngày)
3- Ngẫu nhiên Hybrid Terra
4- Ngẫu nhiên Hybrid Flame
5- Terra (15 Giây)
6- Flame (30 Giây)
* Pure Element A + B: 100% Pure Element A hoặc B
Poo
===
Legend A + Legend B
Legend + Basic Terra/Sea/Dark
Legend + Hybrid Terra/Sea/Dark
Pure + Basic Terra/Sea/Dark
Pure + Hybrid Terra/Sea/Dark
Kết quả có thể ra Poo hoặc 1 con ngẫu nhiên bất kỳ có ít nhất 1 trong 3 thuộc tính Terra/Sea/Dark hoặc Pure Element.
Bảng combat để ae tiện thi đấu
sau đây là hình ảnh các loại rồng quý(rare dragon) :
Con cuối cùng cũng là khó lai nhất: Poo dragon
Để bắt đầu nhân giống những con rồng, trước tiên bạn phải có những cái chuồng cơ bản.Bạn phải mua những con rồng từ trứng bởi vì bạn không có cha mẹ để tạo ra và giao phối cho những con rồng cơ bản.
Plant Dragon
Fire Dragon
Earth Dragon
Water Dragon
Electric Dragon
Ice Dragon
Metal Dragon
Dark Dragon
Thế hệ 1
Dưới đây là một danh sách đầy đủ của ” Rank 1 “con rồng mà bạn có thể xây dựng bằng cách sử dụng bước duy nhất từ những con rồng cơ bản trong Dragon City con rồng có thể được lặp đi lặp lại trong mỗi tiểu mục chỉ đơn giản là để thuận tiện của riêng bạn. thứ tự mà bạn nhập vào con rồng cho nuôi sinh sản không ảnh hưởng đến kết quả trứng. Đó là tất cả khá nhiều dựa vào may mắn
Earth Dragon
Earth + Fire = Flaming Rock hoặc Volcano.
Earth + Nhà máy nhiệt đới hoặc Cactus.
Trái đất + nước = bùn hoặc thác nước.
Trái đất + điện = sao hoặc Chameleon.
Trái đất + Ice = Alpine.
Trái đất + kim loại = Armadillo.
Trái đất + tối = Hedgehog.
Fire Dragon lai thế hệ 1
Fire + Earth = Flaming Rock hoặc Volcano.
Fire + Nước = Cloud hoặc Blizzard.
Fire + Plant = Firebird or Spicy.
Fire + Electric = Laser.
Fire + Metal = Medieval.
Fire + Dark = Vampire.
Water Dragon Hybrid Generation 1
Water + Earth = Mud
Water + Fire = Cloud or Blizzard.
Plant + Water = Nenufar or Coral.
Plant + Ice = Dandelion or Mojito.
Plant + Metal = Jade.
Plant + Dark = Carnivore Plant or Rattle Snake.
Electric Dragon Hybrid Generation 1
Electric + Earth = Star or Chameleon.
Electric + Fire = Laser.
Electric + Water = Lantern Fish or Storm.
Electric + Metal = Golden Or Battery.
Electric + Dark = Neon.
Ice Dragon Hybrid Generation 1
Ice + Earth = Alpine.
Ice + Water = Icecube or Ice Cream.
Ice + Plant = Dandelion or Mojito.
Ice + Medal = Platinum.
Metal Dragon Hybrid Generation 1
Metal + Fire = Medieval.
Metal + Water = Mercury.
Metal + Ice = Platinum.
Metal + Plant = Jade.
Metal + Electric = Golden or Battery.
Metal + Dark = Zombie.
Dark Dragon Hybrid Generation 1
Dark + Earth = Hedgehog.
Dark + Fire = Vampire.
Dark + Plant = Carnivore Plant Or Rattle Snake.
Dark + Electric = Neon.
Dark + Ice = Penguin.
Dark + Metal = Zombie.
Dark + Mud = Poo.
Thế hệ 2 Dragon chăn nuôi – lai hiếm
Dưới đây danh sách sẽ bao gồm các thế hệ 2 con rồng breds là có thể từ thế hệ 1. Xin lưu ý rằng một số những cơ hội không phải là 100%, và có thể có những cách khác mà bạn có thể thành công giống rồng Dragon City mà bạn đang tìm kiếm
Mud (Earth + Water) + Dark = Poo.
Medieval (Fire + Metal) + Alpine (Ice + Earth) = Cool Fire Or Soccer Or Pearl Or Armadillo Or Flaming Rock
Neon (Dark + Electric) + Nenufar (Water + Plant) = Pirate.
Zombie + Mud (Earth + Water) = Petroleum.
Laser (Fire + Electric) + Dandelion (Plant + Ice) = Gummy or Fluorescent or Laser.
Thế hệ 3 Dragon chăn nuôi – huyền thoại
Danh sách giống con rồng cho các cấp bậc huyền thoại là tốt, khá hiếm. Bạn thực sự phải dựa rất nhiều vào may mắn của bạn để có được một shot tại hạ cánh những con rồng. Bởi vì các loại của các yếu tố liên kết với các giống quý hiếm này là khá phức tạp, chúng tôi không có công thức chính xác cho các thành phố Rồng giống.
Legendary Dragon – Cool Fire Dragon + Soccer Dragon
Crystal Dragon – Coolfire + Soccer
Mirror Dragon – Gummi Dragon + Cool Fire Dragon
Wind Dragon – Gummi Dragon + Cool Fire Dragon
Một số hình ảnh:
RỒNG CƠ BẢN
http://i.imgur.com/nthH6FT.png
RỒNG LAI THƯỜNG
http://i.imgur.com/dx2XPCn.jpg
RỒNG LAI HIẾM (RARE)
http://i.imgur.com/cYTog1E.png
RỒNG HUYỀN THOẠI (LEGEND)
http://i.imgur.com/Am6RXnk.png
RỒNG THUẦN KHIẾT (PURE)
http://i.imgur.com/ef4D1dD.png
RỒNG ĐẶC BIỆT (Special)
[có được từ các event trong game – ko lai tạo được – mang tính chất sưu tầm là chính]
http://i.imgur.com/dX06meV.jpg
* Mấy con rồng loại rare trở lên
Cool Fire (rare)
Petroleum (rare)
Gummy (rare)
Pirate (rare)
Armadillo (rare)
Soccer (rare)
POO (super rare)
———
The Mirror (legend)
The Legendary (Legend)
The Crysal (Legend)
The Wind (Legend)
———
Pure (pure)
http://i.imgur.com/FHuua.png
Rồng cơ bản : gồm 8 loại
Cây
Lửa
Đất
Nước
Điện
Băng
Kim
Bóng tối
Nguyên tắc cơ bản :
Rồng cơ bản + Rồng cơ bản -> Rồng Lai ThườngRồng Lai Thường + Rồng Lai Thường -> Rồng Lai Hiếm (RARE)
Rồng Lai Hiếm (RARE) + Rồng Lai Hiếm (RARE) -> Rồng Huyền Thoại (LEGENDARY)Rồng Huyền Thoại (LEGENDARY) + Rồng Huyền Thoại (LEGENDARY) -> Rồng Thuần Khiết (PURE)
Rồng lai thường :
Rồng lai (1) – Với Rồng nguyên tố Đất.
Đất + Lửa = Flaming Rock hoặc Volcano.
Đất + Cây = Tropical hoặc Cactus.
Đất + Nước = Mud hoặc Waterfall.
Đất + Điện = Star hoặc Chameleon.
Đất + Băng = Alpine hoặc Snowflake.
(Xem bên dưới) = Armadillo.
Đất + Bóng tối = Hedgehog hoặc Venom.
(Xem bên dưới) = Poo.
Rồng lai (2) – Với Rồng nguyên tố Lửa.
Lửa + Đất = Flaming Rock hoặc Volcano.
Lửa + Nước = Cloud hoặc Blizzard.
Lửa + Cây = Firebird hoặc Spicy.
Lửa + Điện = Laser hoặc Hot Metal.
(Xem bên dưới) = Cool Fire Hoặc Soccer.
Lửa + Kim = Medieval.
Lửa + Bóng tối = Vampire.
Rồng lai (3) – Với Rồng nguyên tố Nước.
Nước + Đất = Mud hoặc Waterfall.
Nước + Lửa = Cloud hoặc Blizzard.
Nước + Cây = Nenufar hoặc Coral.
Nước + Điện = Lantern Fish hoặc Storm.
(Xem bên dưới) = Pirate.
Nước + Băng = Băngcube hoặc Ice Cream.
Nước + Kim = Mercury hoặc Seashell.
(Xem bên dưới) = Petroleum.
(Xem bên dưới) = Poo.
Rồng lai (4) – Với Rồng nguyên tố Cây.
Cây + Đất = Tropical hoặc Cactus.
Cây + Lửa = Firebird hoặc Spicy.
Cây + Nước = Nenufar hoặc Coral.
(Xem bên dưới) = Gummy.
Cây + Băng = Dandelion hoặc Mojito.
Cây + Kim = Jade hoặc fly.
Cây + Bóng tối = Carnivore Plant hoặc Rattle Snake.
Rồng lai (4) – Với Rồng nguyên tố Điện.
Điện + Đất = Star hoặc Chameleon.
Điện + Lửa = Laser hoặc Hot Metal.
Điện + Nước = Lantern Fish hoặc Storm.
(Xem bên dưới) = Gummy.
Điện + Băng = Fluorescent hoặc Moose.
Điện + Kim = Golden Hoặc Battery.
Điện + Bóng tối = Neon.
Rồng lai (5) – Với Rồng nguyên tố Băng.
Băng + Đất = Alpine hoặc Snowflake.
(Xem bên dưới) = Cool Fire hoặc Soccer.
Băng + Nước = Icecube hoặc Ice Cream.
Băng + Cây = Dandelion hoặc Mojito.
Băng + Điện = Fluorescent hoặc Moose.
Băng + Kim = Pearl hoặc Platinum.
Băng + Bóng tối = Penguin.
Rồng lai (6) – Với Rồng nguyên tố Kim.
(Xem bên dưới) = Armadillo
Kim + Lửa = Medieval.
Kim + Nước = Mercury hoặc Seashell.
Kim + Cây = Jade hoặc fly.
Kim + Điện = Golden hoặc Battery.
Kim + Băng = Pearl hoặc Platinum.
Kim + Bóng tối = Zombie.
Rồng lai (7) – Với Rồng nguyên tố Bóng tối.
Bóng tối + Đất = Hedgehog hoặc Venom.
Bóng tối + Lửa = Vampire.
(Xem bên dưới) = Petroleum.
(Xem bên dưới) = Pirate.
Bóng tối + Cây = Carnivore Plant Hoặc Rattle Snake.
Bóng tối + Điện = Neon.
Bóng tối + Băng = Penguin.
Bóng tối + Kim = Zombie.
(Xem bên dưới) = Poo.
Rồng lai hiếm (RARE): gồm 7 loại sau
1. Poo Dragon
Dark + Mud
Dark + Waterfall
Water + Hedgehog
Hedgehog + Mud
Hedgehog+ Waterfall
Water + Venom
Earth + Petroleum
Hedgehog+ Petroleum
Mud + Petroleum
Mud + Venom
Petroleum + Waterfall
Petroleum + Venom
Venom + Waterfall
Earth + Pirate
Hedgehog + Pirate
Mud + Pirate
Pirate + Waterfall
Pirate + Venom
Legendary + Petroleum
Legendary + Pirate
Crystal + Petroleum
Crystal + Pirate
Mirror + Petroleum
Mirror + Pirate
Wind + Petroleum
Wind + Pirate
2. Gummy Dragon (100 gems) (Selling Price: 50,000 gold) [Hatching Time: 8 hrs]
Laser + Dandelion
Fluorescent + Firebird
Neon + Nenufar
Lantern Fish + Rattlesnake
Jade + Star
Plant + Star
Firebird + Star
3. Cool Fire Dragon (250 gems) (Selling Price: 100,000 gold) [Hatching Time: 4 hrs]
Laser + Dandelion
Fluorescent + Firebird
Alpine + Medieval
Flaming Rock + Alpine
Cool Fire + Cool Fire
Soccer + Soccer [Breeding Time: 12 hrs]
[B]4. Soccer Dragon (250 gems) (Selling Price: 100,000 gold) [Hatching Time: 12 hrs]
Laser + Dandelion [Breeding Time: 8 hrs]
Fluorescent + Firebird [Breeding Time: 8 hrs]
Alpine + Medieval [Breeding Time: 12 hrs]
Flaming Rock + Alpine [Breeding Time: 6 hrs]
Cool Fire + Cool Fire [Breeding Time: 4 hrs]
Soccer + Soccer [Breeding Time: 12 hrs]
[B]5. Armadillo Dragon (250 gems) (Selling Price: 100,000 gold) [Hatching Time: 12 hrs]Jade + Star [Breeding Time: 2 hrs]
Alpine + Medieval [Breeding Time: 12 hrs]
Mud + Jade [Breeding Time: 1 hr]
Zombie + Mud [Breeding Time: 12 hrs]
[B]6. Petroleum Dragon (500 gems) (Selling Price: 200,000 gold) [Hatching Time: 12 hrs]
Neon + Nenufar [Breeding Time: 2 hrs]
Neon + Cloud [Breeding Time: 2 hrs]
Neon + Mud [Breeding Time: 2 hrs]
Zombie + Mud [Breeding Time: 12 hrs]
Neon + Lantern Fish [Breeding Time: 8 hrs]
[B]7. Pirate Dragon (1,000 gems) (Selling Price: 250,000 gold) [Hatching Time: 15 hrs]Neon + Nenufar [Breeding Time: 2 hrs]
Lantern Fish + Rattlesnake [Breeding Time: 12 hrs]
Zombie + Mud [Breeding Time: 12 hrs]
Neon + Cloud [Breeding Time: 2 hrs]
Neon + Mud [Breeding Time: 2 hrs]Legend : 3rd Generation Hybrids (Legendary) gồm 4 loại sau
Legendary Dragon – Hybrid Rare + Hybrid Rare.
Crystal Dragon – Coolfire + Soccer
Mirror Dragon – Hybrid Rare + Hybrid Rare.
Wind Dragon – Hybrid Rare + Hybrid Rare.
update
POO
Poo Dragon (1,000 gems) (Selling Price: 250,000 gold) [Hatching Time: 15 hrs]
Dark + Mud
Dark + Waterfall [Breeding Time: 4 hrs]
Water + Hedgehog [Breeding Time: 4 hrs]
Hedgehog + Mud [Breeding Time: 4 hrs]
Hedgehog+ Waterfall [Breeding Time: 4 hrs]
Water + Venom [Breeding Time: 12 hrs]
Earth + Petroleum [Breeding Time: 12 hrs]
Hedgehog+ Petroleum [Breeding Time: 12 hrs]
Mud + Petroleum [Breeding Time: 12 hrs]
Mud + Venom [Breeding Time: 12 hrs]
Petroleum + Waterfall [Breeding Time: 12 hrs]
Petroleum + Venom [Breeding Time: 12 hrs]
Venom + Waterfall [Breeding Time: 12 hrs]
Earth + Pirate [Breeding Time: 15 hrs]
Hedgehog + Pirate [Breeding Time: 15 hrs]
Mud + Pirate [Breeding Time: 15 hrs]
Pirate + Waterfall [Breeding Time: 15 hrs]
Pirate + Venom [Breeding Time: 15 hrs]
Legendary + Petroleum [Breeding Time: 2 days]
Legendary + Pirate [Breeding Time: 2 days]
Crystal + Petroleum [Breeding Time: 2 days]
Crystal + Pirate [Breeding Time: 2 days]
Mirror + Petroleum [Breeding Time: 2 days]
Mirror + Pirate [Breeding Time: 2 days]
Wind + Petroleum [Breeding Time: 2 days]
Wind + Pirate [Breeding Time: 2 days]
Còn mình đã lai được 2 POO theo combo :
[B]Pure + Mud -> POO [Breeding Time: 2 days]
[B]Pure Electric + Pirate -> POO [Breeding Time: 2 days]
Đặc điểm kháng cự và điểm yếu rồng game Dragon City
Nếu bạn muốn giành chiến thắng trong trận chiến Combat trong Dragon City, bạn phải biết về điểm yếu (Weakness) và sức kháng cự (Resistance) của mỗi con rồng, dưới đây liệt kê tất cả các điểm yếu và sức kháng cự của 7 Dragon cơ bản, hy vọng có thể giúp được phần đó cho các bạn.
- Sức kháng cự: Metal Dragons
- Điểm yếu: Water Dragons, PlantDragons
- Mô tả: Rồng điện mạnh mẽ chống lại Rồng kim loại nhưng yếu đối với Rồng nước và Rồng cây trong Dragon City.
- Sức kháng cự: Water Dragon
- Điểm yếu: Earth Dragon, Ice Dragon
- Mô tả: Rồng cây là mạnh mẽ chống lại Rồng nước nhưng yếu đối với Rồng đất và Rồng băng trong Dragon City.
- Sức kháng cự: Plant Dragon
- Điểm yếu: Electric Dragons, Water Dragons
- Mô tả: Rồng lửa mạnh mẽ chống lại Rồng cây nhưng yếu đối với Rồng điện và Rồng nước trong Dragon City.
- Sức kháng cự: Earth Dragon
- Điểm yếu: Fire Dragon, Dark Dragon
- Mô tả: Rồng nước mạnh mẽ chống lại Rồng đất nhưng yếu đối với Rồng lửa và Rồng bóng tối trong Dragon City.
- Sức kháng cự: Electric Dragon
- Điểm yếu: Ice Dragon, Metal Dragon
- Mô tả: Rồng đất mạnh mẽ chống lại Rồng điện nhưng yếu đối với Rồng băng và Rồng kim loại trong Dragon City.
- Sức kháng cự: Water Dragons
- Điểm yếu: Fire Dragon, Metal Dragon
- Mô tả: Rồng băng mạnh mẽ chống lại Rồng nước nhưng yếu đối với Rồng lửa và Rồng kim loại trong Dragon City.
- Sức kháng cự: Fire Dragon
- Điểm yếu: Electric Dragon, Dark Dragon
- Mô tả: Rồng kim loại mạnh mẽ chống lại Rồng lửa nhưng yếu đối với Rồng điện và Rồng bóng tối trong Dragon City.
- Sức kháng cự: Ice Dragon
- Điểm yếu: Plant Dragon, Earth Dragon
- Mô tả: Rồng bóng tối mạnh mẽ chống lại Rồng băng nhưng lại yếu yếu đối với Rồng cây và Rồng đất trong Dragon City.
Xây dựng đế chế Rồng cùng Dragon City
Mới đây NPH Social Point đã tung ra phiên bản game Dragon City, một trò chơi mới trên MXH Facebook lấy cảm hứng từ đề tài nuôi rồng và xây dựng đế chế của Dragon.
Dragon City Gem Guide
Gems are the real cash currency of the game Dragon City . This guide will go over everything that you need to know about getting free gems, and the best way to use your Dragon City gems.